Có 2 kết quả:
现代 hiện đại • 現代 hiện đại
Từ điển phổ thông
hiện đại, hiện nay, thời nay, tân thời
Từ điển trích dẫn
1. Thời nay, thời bây giờ. ◎Như: “hiện đại xã hội” 現代社.
2. Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ “Ngũ tứ vận động” 五四運動 cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.
2. Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ “Ngũ tứ vận động” 五四運動 cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đời bây giờ, đời nay.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0